Hotline: 0913 203 566
024.38 537 960
Hỗ trợ 24/7
Lốp được thiết kế để phân bố đều áp lực cho toàn bộ lốp và mang đến sự nén ép tối ưu nhất
- Lốp được thiết kế để phân bố đều áp lực cho toàn bộ lốp và mang đến sự nén ép tối ưu nhất
- Hợp chất cao su trên bề mặt lốp được thiết kế để chịu được nhiệt độ cao và hạn chế tối đa đất xốp mềm dính vào lốp
|
Cỡ lốp Tyre Size |
Chiều rộng vành Rim Width (inch) |
Kích thước lốp bơm hơi không tải Unloaded Inflated Dimension |
Số lớp bố Ply Rating |
Loại Type |
Áp lực hơiInflation Pressure (bar) |
Tải trọng khi chạy Load Capacity Transport |
||
|
Chiều rộng Section Width (mm) |
Tổng đường kính Overall Dia. (mm) |
Tải (v<= 8Km/h) 8Kmp/h Max. Load (kgs) |
Tải (v<= 16Km/h) 16Kmp/h Max. Load (kgs) |
|||||
|
7.50-15 |
6 |
225 |
790 |
6 |
TT |
3.8 |
1770 |
1415 |
|
7.50-15 |
6 |
225 |
790 |
12 |
TT |
7.6 |
2660 |
2125 |
|
7.50-15 |
6 |
225 |
790 |
14 |
TT |
8.6 |
2860 |
2285 |
|
10.5/80-16 |
8 |
275 |
810 |
6 |
TL |
4.5 |
1875 |
1500 |
|
11.00-20 |
8 |
305 |
1083 |
16 |
TT |
7.2 |
5440 |
4350 |
|
11.00-20 |
8 |
305 |
1083 |
18 |
TT |
8.3 |
5910 |
4730 |
|
8.5/90-15K |
6 |
230 |
785 |
6 |
TL |
3.4 |
1770 |
1415 |
|
9.00-20 |
7 |
275 |
1016 |
12 |
TT |
6.2 |
4060 |
3245 |
|
9.00-20 |
7 |
275 |
1016 |
14 |
TT |
7.2 |
4420 |
3540 |
|
9.00-20 |
7 |
275 |
1016 |
16 |
TT |
8.3 |
4820 |
3855 |