Hotline: 0913 203 566
024.38 537 960
Hỗ trợ 24/7
Đặc biệt ổn định: kiểm tra toàn diện cho thấy rằng một chuyển động giảm xóc nhỏ đảm bảo tối đa sự ổn định tĩnh và động
VTS
Đặc biệt ổn định: kiểm tra toàn diện cho thấy rằng một chuyển động giảm xóc nhỏ đảm bảo tối đa sự ổn định tĩnh và động.
Độ thoải mái vượt trội khi lái: tin học tiên tiến đã giúp để thiết kế lốp xe có mẫu gai lốp độc đáo và độ rung cực thấp cho tất cả các loại hình hoạt động
Lực kéo tối ưu và tự làm sạch: các mẫu lốp mới cung cấp chức năng tự làm sạch, khả năng bám đường tốt và lái xe êm
Rãnh đẩy đá: Đẩy đá ra khỏi rãnh lốp, ngăn ngừa thiệt hại lốp
Cỡ lốp |
Tên gọi tương đương |
Loại |
Kích thước vành đề nghị |
Kích thước sau bơm hơi (mm) |
||||
Chiều cao lốp |
Bản rộng lốp |
Bán kính tải tĩnh |
Chiều rộng tải tĩnh |
Chiều sâu talong gốc |
||||
550/65R25 |
17.5R25 |
T/L |
17.00/2.0 (14.00/1.5) |
1350 |
547 |
594 |
605 |
32.5 |
650/65R25 |
20.5R25 |
T/L |
19.50/2.5 |
1502 |
642 |
660 |
710 |
37.0 |
750/65R25 |
23.5R25 |
T/L |
24.00/3.0 (22.00/3.0) |
1607 |
745 |
701 |
833 |
41.0 |
775/65R29 |
26.5R25 |
T/L |
25.00/3.5 (24.00/3.5) |
1740 |
775 |
762 |
843 |
43.0 |
875/65R29 |
29.5R25 |
T/L |
27.00/3.5 (28.00/3.5) |
1865 |
850 |
804 |
982 |
47.5 |