Hotline: 0913 203 566
024.38 537 960
Hỗ trợ 24/7
home Bridgestone BRIDGESTONE_VJT
Cho dù xét theo khía cạnh nào: sự thoải mái khi chạy, độ ma sát, độ bền vững, độ ổn định và độ an toàn thì lốp VJT đều biểu ...
Cho dù xét theo khía cạnh nào: sự thoải mái khi chạy, độ ma sát, độ bền vững, độ ổn định và độ an toàn thì lốp VJT đều biểu hiện tốt hơn và kéo dài lâu hơn. Với thiết kế dành riêng cho xe xếp dỡ, chúng có kiểu gai không định hướng tiên tiến tạo cho lốp thêm sức mạnh hấp dẫn.
Được gia cố để giảm rung xuống cực thấp: để gia cố gấp đôi, các khối bên trái và phải bề mặt gai được kết nối bằng 2 thanh nối. Điều này giúp tăng sức mạnh khóa trung tâm để tăng khả năng chống mài mòn.
Sự tin cậy vững chắc: Hông lốp VJT được định hình để giảm thiểu tối đa hư hỏng do bị cắt chém. Khả năng chống cắt được tăng cường hơn nữa nhờ lớp bảo vệ chống mòn và chống cắt chém do tải trọng nặng.
Chống rung: Khi lốp xe đi, hai cột dọc được thiết kế đặc biệt của khối gai trung tâm giữ rung động ở mức tối thiểu.
Độ sâu gai tăng sự dẻo dai của lốp: lốp VJT là lốp có độ sâu gai cao, do đó làm tăng tuổi thọ của lốp.
Cỡ lốp |
Loại |
Cỡ lazang (inch) |
Kích thước sau bơm hơi (mm) |
|||||
Chiều cao lốp |
Bản rộng lốp |
Bán kính tải tĩnh |
Chiều rộng tải tĩnh |
Chiều sâu talong gốc |
||||
*17.5R25 |
T/L |
14.00/1.5 |
1352 |
443 |
TBA |
TBA |
30.0 |
|
20.5R25 |
T/L |
17.00AL/1.7 17.00/2.0 |
1480 |
530 |
652 |
597 |
33.0 |
|
23.5R25 |
T/L |
19.50/2.5 |
1602 |
616 |
696 |
695 |
35.0 |
|
26.5R25 |
T/L |
22.00/3.0 |
1737 |
682 |
754 |
766 |
38.0 |
|
*29.5R25 |
T/L |
25.00/3.5 |
1865 |
762 |
TBA |
TBA |
42.0 |